Câu 3: Nhóm thức ăn nào thuộc loại thức ăn giàu gluxit ?
A. Cây họ đậu, bắp hạt, khô dầu dừa.
B. Bột cá, đậu nành, khô dầu mè
C. Lúa, ngô, khoai, sắn
D. Rơm lúa, cỏ, các loại rau
Câu 1: Nhóm thức ăn nào thuộc loại thức ăn giàu protein ?
A. Cây họ đậu, lúa, khô dầu dừa B. Bột cá, đậu nành, khô dầu mè
C. Lúa, ngô, khoai, sắn D.Rơm lúa, cỏ, các loại rau
Câu 2: Bột cá có nguồn gốc từ ?
A. Chất khoáng B. Động vật
C. Thực vật D. Vitamin
Câu 3: Gluxit khi qua đường tiêu hóa được biến đổi thành :
A. Ion khoáng B. Axit amin
C. Glyxerin D.Đường đơn
Câu 45. Nhóm thức ăn nào thuộc loại thức ăn giàu protein?
A. Cây họ đậu, giun đất, bột cá. B. Bột cá, cây bèo, cỏ.
C. Lúa, ngô, khoai, sắn. D. Rơm lúa, cỏ, các loại rau.
Cho các loại thức ăn:Hạt ngô,đậu tương,bột cá,rơm lúa,thân cây ngô,giun đất.Hãy phân loại các thức ăn trên thành 3 nhóm giàu Protein,giàu Gluxit và thức ăn thô?
Protein:.......................
Gluxit:........................
Thức ăn thô;....................
Câu 1. Thức ăn giàu gluxit nhất là:
A. ngô hạt B. bột cá C. rơm lúa D. rau muống
Câu 3. Rau trong các loại thức ăn sau, loại nào có tỉ lệ nước chiếm cao nhất?
A. rau muống B. khoai lang củ C. ngô hạt D. rơm lúa
Câu 4. Hàm lượng chất khô có trong bột cá là bao nhiêu %?
A. 87,3% B. 73,49% C. 91,0% D. 89,4%
Câu 5. Có mấy cách phân loại giống vật nuôi?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 6. Mục đích của dự trữ thức ăn là:
A. Tăng tính ngon miệng B. Làm tăng mùi vị
C. Dễ tiêu hóa, khử bỏ chất độc hại D. Giữ thức ăn lâu hỏng
Câu 7. Hạt đậu nành (đậu tương) sau khi làm chín sẽ giúp vật nuôi:
A. Ăn ngon miệng hơn B. Khử bỏ chất độc hại
C. Tiêu hóa tốt hơn D. Giữ thức ăn lâu hỏng
Câu 8. Thức ăn nhiều tinh bột đem ủ với men rượu sẽ giúp cho vật nuôi:
A. Ăn ngon miệng hơn B. Khử bỏ chất độc hại
C. Tiêu hóa tốt hơn D. Giữ thức ăn lâu hỏng
Câu 9. Thức ăn xanh của vụ hè xuân, vật nuôi không ăn hết, người ta dùng để:
A. Phơi khô dự trữ đến mùa đông B. Ủ xanh làm phân bón
C. Ủ xanh làm thức ăn dự trữ đến mùa đông D. Tiêu hủy
Câu 10. Bột cá là thức ăn có nguồn gốc từ?
A. chất khoáng B. động vật C. sinh vật D. thực vật
Dựa vào các thành phần dinh dưỡng chủ yếu, em hãy phân loại và điền vào vở bài tập các loại thức ăn sau đây thuộc loại thức ăn nào.
ên thức ăn | Thành phần dinh dưỡng chủ yếu | Phân loại |
Bột cá Hạ Long. | 46% protein. | |
Đậu tương. | 36% protein. | |
Khô dầu lạc. | 40% protein. | |
Hạt ngô vàng. | 8.9% protein và 69% gluxit. | |
Rơm lúa. | > 30% xơ. |
Tên thức ăn | Thành phần dinh dưỡng chủ yếu | Phân loại |
Bột cá Hạ Long. | 46% protein. | Thức ăn giàu protein. |
Đậu tương. | 36% protein. | Thức ăn giàu protein. |
Khô dầu lạc. | 40% protein. | Thức ăn giàu protein. |
Hạt ngô vàng. | 8.9% protein và 69% gluxit. | Thức ăn giàu gluxit. |
Rơm lúa. | > 30% xơ. | Thức ăn thô. |
Thức ăn vật nuôi là j ? Hãy chế biến những loại thức ăn sau bằng phương pháp phù hợp :
- Cây chuối, rau muống.
- Rơm rạ khô, ngô hạt khô, bột cá và hạt đậu mèo tươi.
Câu 1: Nhóm cây lương thực được trồng phổ biến ở nước ta:
a. Lúa, ngô (bắp), khoai, Sắn (khoai mì)
b. Các loại cây thực phẩm
c. Lúa mạch, đậu tương (đậu nành), đậu phộng.
d. Khoai, thanh long , soài, dưa hấu.
Câu 1:Cho cá ăn khoảng thời gian nào trong ngày?
A.4-5 giờ
B.5-6 giờ
C.7-8 giờ
D.11-12 giờ
Câu 2:Những loại thức ăn nào sau đây giàu Protein
A.Ngô,khoai,sắn
B.Khô dầu đậu tương,bột cá
C.Rơm rạ,cỏ khô
D.Thân cây họ đậu,thân cây ngô
Câu 3:Vắc xin được chế từ:
A.Mần bệnh
B.Thuốc lá
C.Thuốc hóa học
D.Hóa bệnh
Câu 4:Chăn nuôi không có vai trò nào?
A.Cung cấp thực phẩm cho con người
B.Cung cấp sức kéo trong sản xuất
C.Cung cấp lương thực cho con người
D.Cung cấp nguyên liệu chế biến
Câu 5:Khoảng nhiệt độ cho tôm sinh trưởng và phát triển tốt nhất là:
A.20 độ C-25 độ C
B.20 độ C-30 độ C
C.25 độ C-35 độ C
D.30 độ C-35 độ C
Câu 1:Cho cá ăn khoảng thời gian nào trong ngày?
A.4-5 giờ
B.5-6 giờ
C.7-8 giờ
D.11-12 giờ
Câu 2:Những loại thức ăn nào sau đây giàu Protein
A.Ngô,khoai,sắn
B.Khô dầu đậu tương,bột cá
C.Rơm rạ,cỏ khô
D.Thân cây họ đậu,thân cây ngô
Câu 3:Vắc xin được chế từ:
A.Mần bệnh
B.Thuốc lá
C.Thuốc hóa học
D.Hóa bệnh
Câu 4:Chăn nuôi không có vai trò nào?
A.Cung cấp thực phẩm cho con người
B.Cung cấp sức kéo trong sản xuất
C.Cung cấp lương thực cho con người
D.Cung cấp nguyên liệu chế biến
Câu 5:Khoảng nhiệt độ cho tôm sinh trưởng và phát triển tốt nhất là:
A.20 độ C-25 độ C
B.20 độ C-30 độ C
C.25 độ C-35 độ C
D.30 độ C-35 độ C